🔍
Search:
KÍ HIỆU
🌟
KÍ HIỆU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
원소를 간단히 표시하기 위해 하나 또는 두 개의 로마자로 적는 기호.
1
KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ:
Kí hiệu viết bằng một hay hai chữ La Mã để biểu thị nguyên tố một cách đơn giản.
-
Động từ
-
1
주어진 정보를 표준적인 형태로 바꾸거나 표준 형태를 정보화하다.
1
KÍ HIỆU HÓA, MÃ HÓA:
Chuyển đổi thông tin cho trước thành hình thái chuẩn hoặc thông tin hóa hình thái chuẩn.
-
Danh từ
-
1
어떤 뜻을 나타내려고 따로 정하여 쓰는 기호.
1
KÍ HIỆU:
Kí hiệu được định riêng ra và dùng để thể hiện ý nghĩa nào đó.
-
2
수학에서, 수나 식의 셈에 쓰는 기호.
2
KÍ HIỆU TOÁN HỌC, DẤU PHÉP TOÁN:
Kí hiệu sử dụng vào việc tính toán số hay công thức trong toán học.
-
Danh từ
-
1
‘수화 언어’를 줄여 이르는 말.
1
THỦ NGỮ, NGÔN NGỮ KÍ HIỆU, NGÔN NGỮ DẤU HIỆU:
Từ viết tắt của '수화 언어'.
-
None
-
1
듣지 못하거나 말하지 못하는 사람들 사이에서, 또는 그들과 대화할 때 손짓이나 몸짓으로 표현하는 의사 전달 방법.
1
THỦ NGỮ, NGÔN NGỮ KÍ HIỆU, NGÔN NGỮ DẤU HIỆU:
Phương pháp truyền đạt ý muốn biểu hiện bằng cử chỉ đôi tay hay điệu bộ cơ thể giữa những người điếc hoặc người câm, cũng như khi đàm thoại với họ.
🌟
KÍ HIỆU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
할 말을 줄였을 때나 말이 없음을 나타낼 때에 쓰는 문장 부호.
1.
DẤU CHẤM LỬNG, DẤU BA CHẤM:
Dấu câu dùng khi rút gọn lời nói hoặc khi thể hiện không có lời.
-
2.
악보에서, 연주법 등을 간단히 줄여 나타내는 기호나 준말.
2.
DẤU BA CHẤM:
Lời rút gọn hay kí hiệu thể hiện sự thu gọn cách diễn tấu... trong bản nhạc.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
지구 표면의 전부나 일부를 일정한 비율로 줄여 약속된 기호를 사용하여 평면에 그린 그림.
1.
BẢN ĐỒ:
Bức vẽ trên mặt phẳng mà giảm toàn bộ hay một phần của bề mặt trái đất theo tỉ lệ nhất định và sử dụng kí hiệu được quy ước
-
Động từ
-
1.
말이나 글, 기호 등이 무엇을 뜻하다.
1.
CÓ NGHĨA, MANG NGHĨA:
Lời nói, đoạn văn hay kí hiệu... có nghĩa gì đó.
-
2.
어떠한 일, 행동, 현상 등이 무엇을 뜻하다.
2.
CÓ Ý NGHĨA:
Việc, hành động hay hiện tượng... nào đó có nghĩa gì đó.
-
Danh từ
-
1.
특정 사회나 계급, 직업 등에서만 통하는 규약이나 관례.
1.
MÃ SỐ, QUY ƯỚC:
Quy ước hay thông lệ được sử dụng trong xã hội, giai cấp hay công việc đặc thù.
-
2.
통신에서 사용하는 부호.
2.
MẬT MÃ:
Ký hiệu được dùng trong truyền tin.
-
3.
컴퓨터에서 사용되는 정보를 나타내기 위한 기호 체계.
3.
BỘ MÃ:
Hệ thống kí hiệu biểu thị thông tin được dùng trong máy tính.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
언어의 소리나 뜻을 눈으로 볼 수 있도록 적은 기호 체계.
1.
VĂN TỰ, CHỮ VIẾT:
Hệ thống kí hiệu ghi lại âm thanh hay nghĩa của ngôn ngữ để có thể xem bằng mắt.
-
2.
(비유적으로) 학식이나 학문.
2.
CHỮ NGHĨA:
(cách nói ẩn dụ) Học thức hay học vấn
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 사실을 알리거나 주장하거나 경고하기 위해 특별히 전하는 말.
1.
TIN NHẮN, LỜI NHẮN:
Lời truyền đi đặc biệt để cho biết, thể hiện ý định hoặc cảnh báo về sự việc nào đó.
-
2.
문학이나 예술 작품에서 나타내고자 하는 사상이나 교훈.
2.
THÔNG ĐIỆP:
Tư tưởng hay bài học muốn thể hiện trong tác phẩm văn học hay nghệ thuật.
-
3.
언어나 기호에 의하여 전해지는 정보 내용.
3.
TIN NHẮN.:
Nội dung thông báo được truyền đi bởi ngôn ngữ hay kí hiệu.
-
Danh từ
-
1.
부호를 사용하여 남의 말을 빨리 받아 적은 기록.
1.
BẢN TỐC KÝ:
Bản ghi chép sử dụng ký hiệu để ghi lại nhanh lời nói của người khác.
-
2.
부호를 사용하여 남의 말을 빨리 받아 적은 기록을 다시 보통 글자로 고쳐서 엮은 책.
2.
BẢN DỊCH TỐC KÝ:
Sách sửa và viết lại bằng chữ thông thường phần ghi chép sử dụng kí hiệu để ghi lại nhanh lời nói của người khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
정해진 방식에 따라 치르는 행사.
1.
LỄ:
Sự kiện được tổ chức theo phương thức đã định.
-
2.
수학에서, 숫자, 문자, 기호 등을 써서 어떤 방법을 설명하는 것.
2.
CÔNG THỨC:
Cái dùng con số, chữ viết, kí hiệu… để giải thích phương pháp nào đó trong toán học.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알다.
1.
NHÌN, NGẮM, XEM:
Biết được sự tồn tại hay vẻ bề ngoài của đối tượng bằng mắt.
-
2.
눈으로 대상을 즐기거나 감상하다.
2.
NGẮM, XEM:
Thưởng thức hay chiêm ngưỡng đối tượng bằng mắt.
-
3.
책이나 신문, 지도 등의 글자나 그림, 기호 등을 읽고 내용을 이해하다.
3.
XEM, ĐỌC:
Đọc chữ, hình vẽ, kí hiệu... của sách, báo, bản đồ…. và hiểu nội dung.
-
25.
대상의 내용이나 상태를 알기 위하여 살피다.
25.
NGẮM, XEM, QUAN SÁT:
Xem xét để biết nội dung hay trạng thái của đối tượng.
-
5.
일정한 목적이 있어 사람을 만나다.
5.
GẶP:
Gặp người vì có mục đích nhất định.
-
10.
누구를 지키거나 돌보다.
10.
TRÔNG COI, TRÔNG NOM:
Giữ hay chăm sóc ai đó.
-
4.
사건이나 상황을 인식하고 판단하다.
4.
XEM XÉT, CÂN NHẮC:
Nhận thức và phán đoán sự kiện hay tình huống.
-
14.
점 등으로 미래 일이나 운명을 알아보다.
14.
XEM (BÓI):
Tìm hiểu việc tương lai hay vận mệnh bằng bói toán...
-
12.
지식이나 능력을 알기 위해 시험을 치르다.
12.
THI:
Thi để biết kiến thức hay năng lực.
-
9.
어떤 일을 맡아 하거나 처리하다.
9.
XỬ LÝ, LÀM:
Đảm trách hay xử lý việc nào đó.
-
18.
어떤 결과를 얻다.
18.
ĐẠT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC, THU ĐƯỢC:
Đạt được kết quả nào đó.
-
15.
음식을 놓는 상이나 잠을 잘 자리 등을 준비하다.
15.
DỌN, BÀY, SẮP XẾP:
Chuẩn bị bàn đặt thức ăn hay chỗ ngủ...
-
19.
(완곡한 말로) 똥이나 오줌을 싸다.
19.
(Cách nói giảm nói tránh) Ỉa hoặc đái.
-
13.
가족이 되는 사람을 얻다.
13.
ĐƯỢC, CÓ:
Có được người trở thành người nhà.
-
26.
어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지다.
26.
CHỊU, ĐƯỢC:
Gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
-
7.
의사가 환자를 진찰하다.
7.
KHÁM:
Bác sĩ chẩn đoán cho bệnh nhân.
-
16.
신문이나 잡지 등을 정기적으로 받아서 읽다.
16.
XEM, ĐỌC:
Định kì nhận và đọc báo hay tạp chí…
-
8.
음식의 맛을 알기 위해 조금 먹다.
8.
NẾM, NÊM NẾM:
Ăn một ít để biết vị của thức ăn.
-
27.
남의 결점 등을 들추어 말하다.
27.
SOI MÓI, NÓI XẤU:
Nói phanh phui khuyết điểm... của người khác.
-
28.
남의 결점이나 약점 등을 발견하다.
28.
DÒM NGÓ, SOI, MOI MÓC:
Phát hiện ra khuyết điểm hay điểm yếu của người khác.
-
29.
기회, 때, 시기 등이 적당한지 살피다.
29.
XEM XÉT, QUAN SÁT:
Xem xét cơ hội, thời gian, thời kì... có phù hợp không.
-
6.
무엇을 사기 위해서 잘 살피다.
6.
QUAN SÁT:
Xem xét kĩ để mua cái gì đó.
-
11.
시장에 가서 물건을 사다.
11.
SẮM SỬA, MUA SẮM:
Đi chợ mua hàng hóa.
-
20.
무엇을 근거로 판단하다.
20.
NHÌN VÀO, CĂN CỨ VÀO:
Phán đoán căn cứ vào cái gì đó.
-
23.
어떤 사람을 상대로 하다.
23.
NGÓ, NHÌN:
Lấy người nào đó làm đối tượng.
-
21.
어떤 사람의 입장을 고려하다.
21.
NHÌN VÀO, NGHĨ ĐẾN:
Xem xét lập trường của người nào đó.
-
22.
무엇을 바라거나 의지하다.
22.
TRÔNG NGÓNG, TRÔNG CHỜ:
Trông chờ hay dựa vào điều gì đó.
-
30.
사람을 만나다.
30.
GẶP:
Gặp người.
-
17.
기독교에서, 예배를 드리다.
17.
LÀM LỄ:
Làm lễ trong Cơ đốc giáo.
-
24.
무엇을 어떠하다고 생각하거나 판단하다.
24.
XEM NHƯ, COI NHƯ, NHÌN NHƯ:
Suy nghĩ hay phán đoán làm cái gì như thế nào đó.
-
Danh từ
-
1.
컴퓨터에서, 문자나 기호를 입력하는 글자판.
1.
BÀN PHÍM:
Bàn phím có chữ để nhập văn tự hay kí hiệu trên máy vi tính.
-
Danh từ
-
1.
논리학에서, 기호와 그 지시 대상과의 관계를 연구하는 학문.
1.
TƯ DUY HỌC:
Môn khoa học nghiên cứu quan hệ giữa kí hiệu và đối tượng chỉ thị ấy trong lô gíc học.
-
2.
언어학에서, 언어가 가지고 있는 뜻을 연구하는 학문.
2.
NGỮ NGHĨA HỌC:
Môn khoa học nghiên cứu ý nghĩa mà ngôn ngữ có trong ngôn ngữ học.
-
Danh từ
-
1.
일정한 부호, 소리, 몸짓 등으로 정보나 의사를 전달하거나 지시를 함. 또는 그렇게 하는 데 쓰는 부호.
1.
VIỆC RA TÍN HIỆU, TÍN HIỆU:
Việc chuyển tải thông tin hay ý nghĩ hoặc ra chỉ thị bằng kí hiệu, âm thanh, cử chỉ... nhất định. Hoặc dấu hiệu dùng để làm như thế.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
말이나 글, 기호 등이 나타내는 뜻.
1.
Ý NGHĨA, NGHĨA:
Ý nghĩa mà lời nói, bài văn hay kí hiệu… thể hiện.
-
2.
어떠한 일, 행동, 현상 등에 숨어 있는 속뜻.
2.
Ý NGHĨA:
Nghĩa sâu xa ẩn chứa bên trong việc, hành động, hiện tượng nào đó.
-
3.
어떠한 일, 행동, 현상 등이 지닌 가치나 중요성.
3.
Ý NGHĨA:
Giá trị hay tầm quan trọng mà việc, hành động hay hiện tượng nào đó có.
-
Danh từ
-
1.
언어에서, 주석이나 보충적인 내용을 덧붙이거나, 우리말 표기와 원어 표기를 아울러 보이거나, 생략할 수 있는 요소임을 나타내거나, 희곡 등 대화를 적는 글에서 동작이나 분위기, 상태를 드러내거나, 내용이 들어간 자리임을 나타내거나, 항목의 순서나 종류를 나타내는 숫자나 문자 등에 쓰는 문장 부호.
1.
DẤU NGOẶC ĐƠN:
1. Dấu câu dùng cho con số hay chữ viết, trong ngôn ngữ, thêm nội dung mang tính bổ sung hay chú thích, thể hiện đồng thời cách ghi tiếng Hàn và tiếng gốc, thể hiện yếu tố có thể tỉnh lược, thể hiện động tác, bầu không khí hay trạng thái trong lời thoại của hí khúc..., thể hiện chỗ có nội dung để vào, thể hiện thứ tự hay loại mục.
-
2.
수학에서, 어떤 식의 계산을 다른 계산보다 먼저 할 것을 나타내는 부호 ‘( )’의 이름.
2.
DẤU NGOẶC ĐƠN:
Tên gọi của kí hiệu '( )' thể hiện việc sẽ làm phép tính nào đó trước phép tính khác, trong toán học.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
글이나 글자를 보고 그 음대로 소리를 내어 말로 나타내다.
1.
ĐỌC:
Nhìn bài hay chữ rồi phát ra tiếng theo âm đó và thể hiện thành lời.
-
2.
글을 보고 뜻을 알다.
2.
ĐỌC HIỂU:
Nhìn chữ và biết ý nghĩa.
-
8.
작가의 작품을 보다.
8.
ĐỌC:
Xem tác phẩm của nhà văn.
-
3.
그림이나 기호, 소리가 나타내는 뜻을 알다.
3.
ĐỌC ĐƯỢC:
Biết ý nghĩa mà bức tranh, kí hiệu hay âm thanh thể hiện.
-
4.
어떤 대상이나 상황의 성격, 특징을 이해하다.
4.
NẮM BẮT:
Hiểu đặc trưng, tính cách của tình huống hay đối tượng nào đó.
-
5.
표정이나 행동을 보고 사람의 마음을 알아차리다.
5.
NẮM BẮT:
Nhìn vẻ mặt hay hành động rồi nhận biết tâm tư của con người.
-
9.
바둑이나 장기에서, 수를 생각하거나 상대편의 수를 헤아려 짐작하다.
9.
ĐỌC, BIẾT:
Suy nghĩ về số hoặc tính toán số của đối phương trong cờ tưởng hay cờ vây.
-
6.
컴퓨터의 정보 내용을 파악하다.
6.
ĐỌC, XEM:
Nắm bắt nội dung thông tin của máy vi tính.
-
10.
어떤 글이나 말을 특정한 방식으로 풀이하다.
10.
ĐỌC:
Giải nghĩa lời nói hay bài viết nào đó theo phương thức riêng.
-
Danh từ
-
1.
말이나 글에서 어떤 부분을 음의 높낮이나 길이, 강세 등을 이용하여 강조하는 일. 또는 그런 부호.
1.
TRỌNG ÂM:
Việc sử dụng độ cao thấp, độ dài hay độ mạnh... của âm để nhấn mạnh phần nào đó ở lời nói hay câu chữ. Hoặc kí hiệu như vậy.
-
2.
음악에서, 어떤 음을 크고 힘 있게 소리 내어 강조하는 일.
2.
SỰ NHẤN ÂM:
Việc phát ra tiếng rồi nhấn mạnh âm nào đó một cách to và khoẻ trong âm nhạc.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
평평한 곳에 대고 눌러서 자국을 내다.
1.
ĐÓNG (DẤU):
Tì vào nơi bằng phẳng rồi ấn để tạo ra vết tích.
-
2.
물건의 끝에 가루나 액체를 조금 묻히다.
2.
CHẤM:
Làm cho dính một chút bột hay thể lỏng vào đầu mút của đồ vật.
-
10.
얼굴에 화장품을 조금 묻히다.
10.
CHẤM CHẤM:
Bôi một chút mĩ phẩm lên mặt.
-
3.
점이나 문장 부호 등을 써넣다.
3.
CHẤM, GHI:
Viết dấu chấm hay kí hiệu câu...
-
4.
어떤 틀이나 기구 속에 넣고 눌러서 같은 모양의 물건을 만들다.
4.
IN, SAO:
Để vào bên trong công cụ hay khung nào đó rồi ấn và làm đồ vật có hình dáng giống như thế.
-
5.
인쇄기를 이용하여 글이나 그림 등을 인쇄하다.
5.
IN ẤN:
Sử dụng máy in để in chữ hoặc tranh...
-
11.
단어, 구, 문장 등을 쓰기 위하여 글쇠를 누르다.
11.
ĐÁNH MÁY, ĐÁNH CHỮ:
Ấn khuôn chữ để viết từ, ngữ, câu...
-
6.
어떤 대상을 카메라로 비추어 그 모양을 필름에 옮기다.
6.
CHỤP:
Phản chiếu đối tượng nào đó vào trong máy ảnh (máy quay) rồi chuyển hình ảnh đó thành phim.
-
7.
정확히 모르는 사실을 대충 짐작하여 답하다.
7.
ĐÁNH DẤU, CHẤM:
Trì hoãn sự thật không biết chính xác rồi dự đoán và trả lời.
-
8.
투표하기로 정한 대상에게 표를 던지다.
8.
BẦU, CHỌN:
Bỏ phiếu cho đối tượng mà mình quyết định bỏ phiếu cho.
-
9.
어떤 사물이나 사람을 분명히 가리키다.
9.
CHẤM, CHỌN:
Lựa chọn con người hay sự vật nào đó làm đối tượng nào đó.
-
Danh từ
-
1.
땅이나 바다를 일정한 비율로 기호를 사용하여 그린 그림.
1.
BẢN VẺ (BẢN ĐỒ, HẢI ĐỒ):
Hình vẽ sử dụng kí hiệu để vẽ vùng đất hay vùng biển theo tỉ lệ nhất định.
-
2.
어떤 사실이나 주어진 자료 등을 분석하여 그 관계를 알기 쉽게 나타낸 표.
2.
ĐỒ THỊ, BIỂU ĐỒ:
Biểu đồ phân tích sự việc nào đó hay tài liệu cho trước, thể hiện quan hệ đó một cách dễ nhận biết.